âm lịch Lịch: Thứ Sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 29/03/2022 - Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Nạp Dần: Tang Đố Mộc (Dâu Mộc) - Hành Mộc Tiết Cốc Vũ - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao
Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 29 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?
Hắc Đạo Thiên Lao Ngày: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Kim Quy hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Sửu (01:00-15:00) – Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông mọi việc Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc đều thượng võ, trừ săn bắn và cúng tế Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi việc diễn ra tốt đẹp Giờ Gôi (13:00-15:00): Là thời kỳ đen tối của Trận chiến. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay.. Giờ Tân (15h-17h): Giờ Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Kỷ Dậu (17h-19h): Là giờ Minh Đường hoàng đạo. Biết quý nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ thị phi tranh cãi, kiện tụng.
Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Sửu. Tam hợp thể: Body, Prim Ngày xung tuổi: Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất
Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Thanh Tốt cho việc làm ăn, nhập học, cưới hỏi, tìm việc làm, chuyển đến nhà mới, khai trương, xuất hành Xấu về kiện cáo, tranh chấp.
Hai mươi tám lần: Ngôi sao của quỷ Phải làm gì: Tốt cho việc an táng, cắt cỏ, động thổ, mua sắm quần áo. Những gì không làm: Khởi công việc gì cũng xấu, nhất là làm nhà, cưới vợ, dựng cổng, dựng cột, động thổ, đào ao, giếng. Ngoại lệ: Sao Quỷ ngày Canh Tý là người thừa hưởng tước vị tốt, phó bản gặp nhiều may mắn Sao Quỷ ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Cậy táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, Nhưng tốt cho việc xây tường, lấp hố, cai sữa cho con cái, chấm dứt điều xấu Ngày 16 âm lịch là Diệt Một để nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, làm các công việc hành chính, chèo thuyền.
Xem thêm: Phim Bố Già Trấn Thành – Lịch chiếu, giá vé, review
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Sao Thiên Hỷ: Mọi việc đều tốt, nhất là hôn nhân Sao: Mọi việc đều tốt, nhưng mức độ tốt giảm đi vì trùng với ngày làm việc của trời Thiên Hỷ: Mọi việc đều tốt, nhất là cầu phúc, cúng tế Tam Hoa* : Tốt mọi việc Tình mẫu tử*: Tốt Cầu tài, khai Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Nguyệt Đức*: Tốt mọi việc Thiên Thủy: Tốt mọi việc Thiên Đức*: Tốt mọi việc Sao xấu: Hoàng Sa: xấu cho nữ thần thoát hiểm: xấu cho dc
Lối thoát: Ngày khởi hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay tranh đấu, không bằng lòng. Hướng khởi hành: Phúc Thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc Thần: Đông Bắc Giờ khởi hành: Giờ Canh Tý (11h-01h): Giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Sửu (01:00-03:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (03:00-05:00): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Mão (5h-7h): Đây là giờ của Hồng Quân. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại. Giờ Chính (07h-09h): Là giờ Tiểu Hạn. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại vận. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải làm lễ cúng sao qua Hora del Cavall (11h-13h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Hora de Goi (13:00-15:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thân (3h-5h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora del Gos (19:00-21:00): Đó là giờ Tiểu. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng tế mới qua khỏi.
Cây bách tổ tiên: Ngày kỷ niệm: Không tiêu thoát nước, khó bảo vệ đê Ngày Tý: Đừng gieo quẻ, tự chuốc lấy tai họa
Xem thêm: 1hm2 bằng bao nhiêu m2 – Xây Nhà
Bình luận