Âm lịch Ngày 25 Tháng 12 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Chủ nhật, ngày 25 tháng 12 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 03/12/2022 - Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Dần: Tang Đố Mộc (Dâu Mộc) - Hành Mộc Tiết Đông Chí - Mùa Đông - Ngày Hắc Đạo

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 25 Tháng 12 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Hắc đạo Thiên can ngày: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Kim Quy hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Sửu (01:00-15:00) – Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông mọi việc Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc đều thượng võ, trừ săn bắn và cúng tế Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi việc diễn ra tốt đẹp Giờ Gôi (13:00-15:00): Là thời kỳ đen tối của Trận chiến. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay.. Giờ Tân (15h-17h): Giờ Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Kỷ Dậu (17h-19h): Là giờ Minh Đường hoàng đạo. Biết quý nhân, lợi cho việc thăng quan tiến chức Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ thị phi tranh cãi, kiện tụng.

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Sửu. Tam hợp thể: Body, Prim Ngày xung tuổi: Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Kiên Tốt cho việc khởi sự, làm việc, trồng cây, xuất hành, cưới hỏi Xấu cho việc xây cất, dọn đất, cất nóc.

Con đường mười hai phần tám: tại sao lại có khoảng cách? Phải làm gì: Sao xấu có nghĩa là hư hỏng, không có gì thích hợp cho ngày này. Những gì không làm: Khởi tạo mọi việc đều không thuận lợi, nhất là cưới hỏi, xây dựng, khai trương, đào kênh, mở cửa, tháo nước. Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Một nên phản nấu rượu, lập lò gốm và nhuộm, vào làm quan hành chính, thừa kế, biệt phái. Hu Dang Vien sang Canh Tý mà phạm tội với Fu Duan Sat, cấm chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho trẻ cai sữa, xây tường, lấp lỗ hổng, kết thúc điều xấu.. Sao xấu ngày thân và rồng đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày rồng. Ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể chuyển đồ. Trừ Tết Nguyên Đán, 5 ngày còn lại kiêng chôn cất.

Xem thêm: Chi tiết hơn 84 khuyến khích đi xe đạp siêu đỉnh

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Cát Khánh: Cái gì cũng tốt Thế tục: Cái gì cũng tốt, nhất là trong hôn nhân Concordia*: Cái gì cũng tốt Thiên Quý*: Cái gì cũng tốt Thiên Thụy: Cái gì cũng tốt Thiên Âm*: Tốt nhất là hy sinh thân mình, dẹp oan, chính nghĩa thờ ơ.trái đất. Ngoại trừ những ngôi sao xấu Sao xấu: Thiên tái: Xấu cho mọi việc Tai họa: Xấu cho việc xây nhà, đổ mái Hoàng Sa: Xấu cho việc trừ tà Chỉ tội: Xấu cho việc tế lễ, thưa kiện, kiến ​​trăng động sát: Kỵ: Kỵ: Kỵ: Kỵ: Kỵ: Chuyển động của Thiên địa: Ca del Tam Nương*: Chuyện Xấu, Đại Bất Tử: Kỵ Binh Xuất Hành, Giao Dịch Và Chuyển Giao Tài Sản

Lối thoát: Ngày khởi hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài như ý, bốn phương may mắn. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc Thần: Đông Bắc Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Hora del Bou (01am-03am): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi, thư thái Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hồng Môn. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đi phải hoãn lại Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Tiểu Hạn. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa Giờ Chính (07h-09h): Là thời điểm của Gran Carretera. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Thanh Xà (09h-11h): Là giờ Đại Bảo. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Làm việc gì cũng được hạnh phúc Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ hỷ sự. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Hora Goi (13h-15h): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, thoải mái Giờ Thân (15h-17h): Là giờ vạ miệng. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên hoãn Giờ Dậu (17h - 19h): Đã đến giờ dành cho các bạn nhỏ. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự hanh thông Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Bất cứ điều gì bạn làm là tốt.

Cây bách tổ tiên: Ngày kỷ niệm: Không tiêu thoát nước, khó bảo vệ đê Ngày Tý: Đừng gieo quẻ, tự chuốc lấy tai họa

Xem thêm: Khám phá 64+ về rp7 cho xích xe đạp mới nhất