âm lịch Lịch: Thứ Sáu, ngày 20 tháng 5 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 20/04/2022 - Ngày Dậu, Tháng Tý, Năm Nạp Dần: Kiếm Phong Kim (Tay Vàng) - Hành Kim Tiết Lập Mùa Hạ - Hạ - Hắc Đạo Chu tước ngày
Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 20 Tháng 05 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?
Ngày Hắc Đạo Chu Tước: Giờ Tý (11 giờ trưa - 01 giờ sáng): Là giờ hoàng đạo của bạn. Tất cả đều tốt Giờ Sửu (1h-3h): Giờ diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng các giờ hoàng đạo Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ hoàng đạo Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Hắc đạo của Trời. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc cưới hỏi Giờ Mùi (13h-15h): Giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Bạch Hổ. Tất cả đều thượng võ trừ săn bắn Giờ Dậu (17h - 19h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Tuất (19:00-21:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao tế.
Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên từ: Prima. Tam hợp: Tí, Bột Ngày xung tuổi: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi
Kiến chưa đầy mười hai khách: Trúc Đình Tốt cho bói toán, buôn bán, thương mại, mọi thứ đều tốt, nhưng xấu cho các tình huống ổn định như nghĩa vụ quân sự, chữa bệnh, xung đột và tố tụng pháp lý.
Nhị thập bát tú: Sao Lâu Phải làm gì: Mọi việc ban đầu tốt đẹp, làng thịnh, bản thịnh, thăng quan tiến chức, cưới vợ sinh con, giỏi dựng cột, dựng lầu, làm lan can, mở cửa, làm thủy lợi, may quần áo. . Những gì không làm: Kỵ đóng giường, kê giường, đi đường thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên ngày Dậu, tạo đại lợi. Ngày Tỵ gọi là Nhập Triệt rất tốt. Nếu bạn đang có một ngày tăng giá tốt, bạn sẽ ổn ở mức trung bình. Ngày cuối tháng, Sao Lâu phạm một tội sát: kỵ đi thuyền, nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, vào quan. làm việc, kế thừa sự nghiệp.
Xem thêm: 1mm bằng bao nhiêu cm? Tìm hiểu bảng quy đổi đo độ dài
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Đầy đủ đức hạnh: Tốt trong mọi việc Mặt trăng Giải pháp: Tốt trong mọi việc Yếu đuối trong hòa bình*: Tốt trong mọi việc, đặc biệt là trong hôn nhân Hàng ngày: Tốt trong mọi việc Ba*: Tốt trong mọi việc Thiên phúc: Tốt trong mọi việc Sao xấu: Thiên: Xấu mọi việc Bầu trời: Xấu mái nhà Đại Hao*: Xấu mọi việc Ngũ đáy: Kỵ xuất Chu tước: Kỵ nhập, khai
Lối thoát: Ngày khởi hành: Mặt bằng – Lối ra không thuận lợi, đi đường hay gặp bất lợi. Địa chỉ khởi hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc. – Hạc Thần: Tây Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Canh Tý. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Sửu (01:00-03:00): Là thời điểm Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ cần phải cúng sao cho qua được Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Mão (5h-7h): Là Giờ Vui. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thìn (07h-09h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Tỵ (09:00-11:00): Là thời điểm của dây chuyền miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người ta phải tạm dừng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ tiểu nhân. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Làm việc gì cũng được hạnh phúc Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Hợi (21h-11h): Giờ thị phi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Du khách nên hoãn lại.
Cây bách Peng tổ tiên: Ngày hàng quý: Tôi không nên thưa kiện, tôi yếu đuối và mạnh mẽ Ngày Dậu: Không gặp khách, chủ mới hại
Xem thêm: Quy đổi từ Micrômét sang Mét (µm sang m) – quy-doi-don-vi-do.info
Bình luận