âm lịch Lịch: Chủ nhật, ngày 19 tháng 6 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 21/05/2022 - Ngày Quý Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Nạp Dần: Kim Bạch Kim (Vàng Bạc) - Hành Kim Tiết Mạng - Mùa Hạ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 19 Tháng 06 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?
Đường Ngọc Ngày hoàng đạo: Giờ Tý (11 giờ trưa - 01 giờ sáng): Là giờ hoàng đạo của bạn. Tất cả đều tốt Giờ Sửu (1h-3h): Giờ diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng các giờ hoàng đạo Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ hoàng đạo Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Hắc đạo của Trời. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc cưới hỏi Giờ Mùi (13h-15h): Giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Bạch Hổ. Tất cả đều thượng võ trừ săn bắn Giờ Dậu (17h - 19h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Tuất (19:00-21:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao tế.
Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi Ngày xung tuổi: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu Tuổi xung tháng: Tết Canh Tý
Kiến khách chưa đầy mười hai: Trực Thụ Tốt cho việc thu hoạch mùa màng, thóc lúa, tích trữ kho tàng, tích trữ của cải Xấu cho việc khởi công, nhập trạch.
Lần 22 và 8: Sao Mão Phải làm gì: Tốt cho xây dựng, thủ công. Những gì không làm: Cấm chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, kê giường và các việc không được tốt khác. Ngoại lệ: Sao Mão ngày Mùi thất ý Sao Mão Đăng Viên ngày Mão, kết hôn tốt. Nhưng trong ngày Mão, tạo tác hao tài tốn của. Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Xem thêm: Giải Sách Bài Tập Vật Lí 8 – Bài 2: Vận tốc
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Thiên khôi*: Tốt mọi việc Tinh tế: Tốt mọi việc Thế tục: Tốt mọi việc, nhất là trong hôn nhân Đường ngọc*: Tốt mọi việc Mẫu hình*: Tốt về tài lộc, Khai tinh: Mọi việc đều tốt, các sao xấu có thể hóa giải được trừ sao Kim sát Sao xấu: Triệt: Kỵ xây dựng Họa hại: Xấu xây nhà, đổ mái Ngũ đáy: Kỵ xuất hành Lục sát: Xấu mọi việc Hạc: Kỵ khởi công làm nhà, xấu mọi việc Xuất hành: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, Tân Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trạch: kỵ bắt đầu Phục binh: kỵ cưới gả, an táng
Lối thoát: Ngày khởi hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, ra đi không vướng bận. Địa chỉ khởi hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc. – Hạc thần: tại Thiên Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Sửu (01:00-03:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (03:00-05:00): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Mão (5h-7h): Đây là giờ của Hồng Quân. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại. Giờ Chính (07h-09h): Là giờ Tiểu Hạn. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại vận. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trở ngại, gặp ma quỷ phải làm lễ cúng sao cho qua Hora del Cavall (11h-13h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Hora de Goi (13:00-15:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thân (3h-5h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora del Gos (19:00-21:00): Đó là giờ Tiểu. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng tế mới qua khỏi.
Cây bách Peng tổ tiên: Ngày hàng quý: Tôi không nên thưa kiện, tôi yếu đuối và mạnh mẽ Ngày con thỏ: Không đào giếng nước không ngọt
Xem thêm: Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị – Kiến Guru
Bình luận