Âm lịch Ngày 19 Tháng 03 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Thứ bảy, ngày 19 tháng 3 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 17/02/2022 – Tân Mùi, Tháng Mão, Năm Dần Nạp tài: Lộ Bàng Thổ – Địa Cầu – Mùa Xuân – Ngày Kim Hoàng Đạo

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 19 Tháng 03 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngày hoàng đạo vàng: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Hắc đạo của Trời. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ. Giờ Sửu (01:00-15:00): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ gây tranh cãi, kiện cáo Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ thuộc đáy của hoàng đạo Kim. Tốt cho việc cưới hỏi Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hành suốt Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Hắc đạo. Mọi việc đều hào hiệp, trừ săn bắn và cúng tế Giờ Tỵ (09:00-11:00): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho các giấy tờ, công văn, học tập, viết lách Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan).Hora Goi (13:00-15:00): Là giờ của Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tứ sát. Mọi việc đều ổn Giờ Dậu (17h-19h): Đã đến lúc diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kiêng kỵ trong việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ hoàng đạo Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi gặp đại nhân, thăng quan tiến chức.

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên từ: ngựa. Tam hợp: Hợi, Mão Ngày xung tuổi: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu

Kiến chưa đầy mười hai khách: Trúc Đình Tốt cho bói toán, buôn bán, thương mại, mọi thứ đều tốt, nhưng xấu cho các tình huống ổn định như nghĩa vụ quân sự, chữa bệnh, xung đột và tố tụng pháp lý.

Tutu hai mươi tám: Nữ minh tinh Phải làm gì: Tốt cho việc đóng rèm cửa, may quần áo Những gì không làm: Điều kiêng kỵ là khởi tạo trăm điều, nhất là mở cửa, dọn dẹp mương rãnh, kiện cáo, tranh chấp. Ngoại lệ: Sao nữ vào ngày con lợn và con lợn được gọi là cuối cùng, đặc biệt là chuột lang, bởi vì nó là ngày cuối cùng của 60 cung hoàng đạo Trung Quốc. Nhưng tốt cho việc lấp hố, làm tiểu công, trừ tà.

Xem thêm: Cách chọn size quần nam nữ chuẩn, đầy đủ các loại

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Địa lợi: tốt cho việc cầu tài, khai thông Âm đức: mọi việc đều tốt Đạo đức: mọi việc đều tốt Thế tục: mọi việc đều tốt, nhất là trong hôn nhân Kim đường*: mọi việc đều tốt, tam hợp*: mọi việc đều tốt Sao xấu: Đại Hao*: mọi việc đều xấu Tai họa: không tốt cho việc xây nhà, lợp mái Tính cách: không tốt cho hôn nhân, nhập trạch Thờ cúng: đại kỵ cưới hỏi, chôn cất Tiểu: bất tử: đại hào xuất hành, buôn bán, giao hàng

Lối thoát: Ngày khởi hành: Thiên đạo - Xuất hành, mưu cầu phú quý hay gặp gian nan. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần: Tây Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Dần (03:00-05:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Mão (05h-07h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, thoải mái Giờ Thìn (07:00-09:00): Giờ xích mích. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Nên hoãn Giờ Tỵ (9h - 11h): Là giờ Tiểu nhân. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Ngọ (11h-13h): Là Giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng sao cho qua Hora Goi (13:00-15:00): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Thân (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ và luật pháp nên chậm rãi và thoải mái Giờ Tuất (7 giờ tối - 9 giờ tối): Giờ là thời gian của những điều thú vị. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người ta phải tạ Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Tiểu nhân. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ tốt đẹp, mọi thứ đều hài hòa.

Cây bách Bành tổ tiên: Ngay đâu năm: Không pha nước tương, chủ quán không được nêm nếm Ngày Mùi: Không uống thuốc khí độc ngấm vào ruột

Xem thêm: 9,5 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông – Học Tốt