Âm lịch Ngày 15 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Thứ Sáu, ngày 15 tháng 7 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 17/06/2022 - Ngày Kỷ Tỵ Tháng Đinh Mùi Năm Dần Âm: Đại Lâm Mộc - Hành Mộc Tiết Tiểu Trì - Mùa Hạ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 15 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngọc đường ngày hoàng đạo: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Hắc đạo. Việc gì cũng kỵ, trừ việc săn bắn Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Tỵ (9h-11h): Giờ ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Thanh Long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Minh đường hoàng đạo. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hình ảnh của Hắc Đạo Thiên. Rất kiêng kỵ kiện tụng Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Hắc Đạo. Hình kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Hợi (21h-11h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. biết mọi thứ

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Cơ thể. Tam hợp: Dậu, Sửu Ngày xung tuổi: Đinh Hợi, Tân Hợi Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu Tân Sửu

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Khải Tốt cho hôn nhân, kinh doanh Xấu cho việc khai phá đất đai, chôn cất, săn bắn, chặt cây.

Nhị thập bát tú: Sao Lâu Phải làm gì: Mọi việc ban đầu tốt đẹp, làng thịnh, bản thịnh, thăng quan tiến chức, cưới vợ sinh con, giỏi dựng cột, dựng lầu, làm lan can, mở cửa, làm thủy lợi, may quần áo. . Những gì không làm: Kỵ đóng giường, kê giường, đi đường thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên ngày Dậu, tạo đại lợi. Ngày Tỵ gọi là Nhập Triệt rất tốt. Nếu bạn đang có một ngày tăng giá tốt, bạn sẽ ổn ở mức trung bình. Ngày cuối tháng, Sao Lâu phạm một tội sát: kỵ đi thuyền, nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, vào quan. làm việc, kế thừa sự nghiệp.

Xem thêm: ta ca si khoi my dang bieu dien lop 5

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Sinh khí: Việc gì cũng giỏi, đặc biệt là xây, sửa, dọn đất, trồng cây Thiên Thành*: Việc gì cũng giỏi Phúc: Việc gì cũng giỏi Dịch*: Việc gì cũng giỏi, nhất là thoát khỏi Phúc Hậu: Phát tài, Khai trương Ngọc Đường *: Cái gì cũng giỏi Đại Hồng sa: Cái gì cũng giỏi Nguyệt Đức Hợp*: Cái gì cũng giỏi, chỉ bất cần Nhân Chuyên: Cái gì cũng giỏi, giải được sao xấu trừ Kim Thần Diệt Thiên Đức Hợp*: Cái gì cũng giỏi Sao xấu: Thiên đạo: Xấu cho việc khởi công, động thổ, nhập trạch, khai trương, khai tai Nguyệt kỵ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi, tang lễ*: Xuất hành, cưới hỏi, an táng, khởi công, nhập trạch, giá thú, xuất hành không chết : Kỵ, giao dịch, phát tài

Lối thoát: Ngày khởi hành: Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc dang dở. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Nam - Hạc Thần: Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Giờ Thất Khẩu. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Nên hoãn Giờ Sửu (01h-15h): Là giờ Hại. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Dần (03:00-05:00): Là Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trở ngại, gặp quỷ dữ cần phải cúng dường Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Tin (07:00-09:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Tỵ (09:00-11:00): Là giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên từ tốn, thư thái. Giáp ngọ (11h-13h): Là giờ xích mích. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đi phải hoãn Hora de Goi (13:00-15:00): Là giờ Tiểu. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ tốt đẹp, mọi việc đều hài hòa Giờ Tị (15h-17h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng sao Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Tuất (7 giờ tối - 9 giờ tối): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên chậm rãi, thư thái.

Cây bách tổ tiên: Sinh nhật: Nếu bạn không khai phá sản, cả hai chủ sở hữu sẽ mất Ngày Tỵ: Không nên đi xa kẻo tiền mất tật mang

Xem thêm: suy nghĩ về thân phận người phụ nữ xưa và nay