Âm lịch Ngày 15 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Thứ Sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 15/03/2022 - Ngày Mậu Tuất, Tháng Thìn, Năm Âm Dần: Bình Địa Mộc - Hành Mộc Tiết Thanh Minh - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo, Bạch Hổ

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 15 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều là điềm gở, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín dị đoan) Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Hắc Đao giao chiến. Rất kiêng kỵ trong việc chuyển nhà, làm nhà, ma chay.. Giờ Chính (07h-09h): Giờ thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng vào giờ hoàng đạo Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kiện cáo.Hora Goi (13h-15h): Giờ của người Dao đen. Kỵ tranh cãi, kiện tụng Hớn Thần (15h-17h): Giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho hôn nhân Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc thượng võ trừ săn bắn cúng tế Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, thư từ chính thức, học tập và viết lách.

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên từ: Con thỏ. Tam hợp: Dần, Ngọ Ngày xung tuổi: Bính Thìn, Canh Thìn Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Phàm Tốt thì phá nhà, phá đồ cũ, để Xấu cho còn lại

Tử vi thứ hai mươi tám: Nhân Mã Phải làm gì: Tốt cho chèo thuyền, may vá Những gì không làm: Việc gì cũng không nên khởi công, tạo tác, nhất là cưới hỏi, làm ăn, nhậm chức, làm nhà, xuất hành, tưới tiêu, nuôi tằm, trồng trọt, phục thổ. Ngoại lệ: Kim Ngưu Đăng Viên là ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày của con chó là yên tĩnh. Sao Kim ngưu của ngày Dần là Thái dương Tuyệt mệnh, không tốt cho mọi việc, chỉ có thể dùng được trong ngày Dần. Ngôi sao của Kim Ngưu vào ngày 14 là Kill Mot Sat, anh ấy là một nhà sản xuất rượu. , lập lò nhuộm lò nung gốm hành hành Không có, truyền thừa chủng tộc, chuyển hướng cộng cấm kỵ.

Xem thêm: Chi tiết hơn 77 về môn đua xe đạp seagame hay nhất

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch và tài lộc, nhưng xấu cho việc chia tay và an táng vì trùng ngày với Bạch hổ Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt Giải trừ*: Tốt cho các việc tế lễ, thủ tục, vu cáo. Trừ sao xấu, Thiên Xá*: tốt nhất là cúng tế, giải oan, đơn giản không động thổ. Ngoại trừ những ngôi sao xấu Sao xấu: Nguyệt phá: Xấu cho việc xây nhà Lục suy: Xấu cho việc xây nhà Tân không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai Bạch hổ: Kỵ an táng Quỷ: Xấu với việc tế tự, an táng Sao Ly: Xấu cho việc chuyển đến nhà mới, nhập trạch, kết hôn, khởi hành

Lối thoát: Ngày khởi hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm việc như ý. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc Thần: A Thiên Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Canh Tý. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Sửu (01:00-03:00): Là thời điểm Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ cần phải cúng sao cho qua được Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Mão (5h-7h): Là Giờ Vui. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thìn (07h-09h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Tỵ (09:00-11:00): Là thời điểm của dây chuyền miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người ta phải tạm dừng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ tiểu nhân. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Làm việc gì cũng được hạnh phúc Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên từ tốn và thư thái Giờ Hợi (21h-11h): Giờ thị phi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Du khách nên hoãn lại.

Cây bách tổ tiên: Ngay đâu năm: Không nhận đất, chủ không khỏe Ngày con chó: Không ăn thịt chó, quỷ đi ngủ

Xem thêm: Chi tiết 82+ về thị trường xe điện vinfast hay nhất