âm lịch Lịch: Thứ Hai, ngày 11 tháng 4 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 11/03/2022 - Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Mậu Tuất: Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát) - Hành Kim Tiết Thanh Minh - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Thiên Mẫu
Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 11 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?
Hắc đạo Thiên can ngày: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Kim Quy hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Sửu (01:00-15:00) – Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông mọi việc Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc đều thượng võ, trừ săn bắn và cúng tế Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều không tốt, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Tỵ (9 – 11 giờ): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi việc diễn ra tốt đẹp Giờ Gôi (13:00-15:00): Là thời kỳ đen tối của Trận chiến. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay.. Giờ Tân (15h-17h): Giờ Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Kỷ Dậu (17h-19h): Là giờ Minh Đường hoàng đạo. Biết quý nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc đạo. Kỵ thị phi tranh cãi, kiện tụng.
Hoa bia - bột: Hợp tuổi: thập lục hợp: mùi. Tam hợp: Dần, Tuất Ngày xung tuổi: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất
Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Mẫn Tốt cho việc cầu tài, lễ bái, tế tự, xuất hành, xây nhà, mở cửa hàng Xấu cho việc nhận chức, cưới hỏi, lập vốn.
Thập nhị bát tú: Sao Tâm Phải làm gì: Sao Tam sát hung tinh, mọi việc đều phải đề phòng, giữ gìn. Những gì không làm: Khiến giao dịch, ký kết, cưới hỏi không thuận lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, an táng đều không tốt. Ngoại lệ: Ngày Hổ Tam Đăng Viên, có thể làm việc nhỏ.
Xem thêm: Đám Cưới Vàng, Bạc, Kim Cương Là Bao Nhiêu Năm? Kỷ niệm
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Thiên Phủ: Tốt cho mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương, an táng Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, buôn bán Nhân thường: Tốt cho mọi việc Thiên Quý*: Tốt cho mọi việc Sao xấu: Thiên Địa, Địa Ngục: Xấu cho vạn vật Thiên Hỏa: Xấu cho mái nhà Thổ: Kỵ xây nhà, đào ao, đào giếng, xấu cho tế lễ Ma sát: Kỵ nhập khí quản Sinh tinh: Xấu cưới hỏi Cửu thổ quỷ: xấu cho động thổ, nguồn gốc, ưu việt, khởi hành, giao dịch. Nhưng nó chỉ xấu khi bạn gặp phải 4 ngày là hướng, phá, bình và thu. Nếu bạn biết một ngôi sao tốt, nó không phải là xấu
Lối thoát: Ngày khởi hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài như ý, bốn phương may mắn. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần: tại Thiên Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Sửu (01:00-03:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (03:00-05:00): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Mão (5h-7h): Đây là giờ của Hồng Quân. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại. Giờ Chính (07h-09h): Là giờ Tiểu Hạn. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại vận. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải làm lễ cúng sao qua Hora del Cavall (11h-13h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Hora de Goi (13:00-15:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thân (3h-5h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora del Gos (19:00-21:00): Đó là giờ Tiểu. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng tế mới qua khỏi.
Cây bách tổ tiên: Giáp ngày: Đừng mở kho, tiền là lãng phí Ngày Ngọ: Không che, chủ sẽ phải làm lại
Xem thêm: dân tộc đông dân số thứ 2 sau dân tộc kinh là
Bình luận