Âm lịch Ngày 10 Tháng 03 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 08/02/2022: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Nạp Dần: Đại Hải Thủy (Nước Đại Hải) - Hành Thủy Tiết Kinh Thục - Ngày Xuân - Hắc Đạo Thiên Lao

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 10 Tháng 03 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Hắc Đạo Thiên Lao Ngày: Giờ Tý (11h trưa - 1h sáng): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều là điềm gở, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín dị đoan) Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Hắc Đao giao chiến. Rất kiêng kỵ trong việc chuyển nhà, làm nhà, ma chay.. Giờ Chính (07h-09h): Giờ thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng vào giờ hoàng đạo Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho địa vị thăng tiến.. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Hình Hắc Đao Thiên. Rất kiêng kiện cáo.Hora Goi (13h-15h): Giờ của người Dao đen. Kỵ tranh cãi, kiện tụng Hớn Thần (15h-17h): Giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho hôn nhân Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc thượng võ trừ săn bắn cúng tế Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, thư từ chính thức, học tập và viết lách.

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên từ: Con thỏ. Tam hợp: Dần, Ngọ Ngày xung tuổi: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu

Kiến trừ mười hai khách: Trúc Nguyễn Tất cả đều sai

Thập nhị thập bát tú: Sao Giác Phải làm gì: Tạo dựng mọi việc đều tốt đẹp, chủ thi cử đỗ đạt, làm quan vinh hiển, gặp quý nhân, có lợi cho hôn nhân. Những gì không làm: Kỵ an táng, xây mồ mả. Ngoại lệ: Sao Giác ngày Dần là Đằng Viên, mọi việc tốt đẹp. Sao Giác ngày ngọ là Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất quân, thừa kế, phân chia gia sản, khởi công lò nhuộm trong lò. Nhưng chúng ta nên cai sữa, xây tường, lấp hố, làm hố xí, chấm dứt những điều xấu. Sao Giác ngày Sóc là sát một Nhật: kỵ đóng thuyền, nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm quan. làm việc, kế thừa

Xem thêm: 1 Mét Vuông Bằng Bao Nhiêu Cm Vuông – tinycollege.edu.vn

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Sao: Mọi việc đều tốt, nhưng mức tốt bị hạ thấp vì trùng hẹn với Thiên Lao Hoạt hình: Tốt nhưng gặp Thứ Tử thì xấu Sao xấu: Thiên Bật: Kỵ xây dựng Tết Nguyên Đán: Xấu cưới hỏi, mở cửa, mở hàng Quỷ: Xấu các việc cúng tế, an táng Ly Sao: Xấu các việc chuyển đến nhà mới, nhập cư, cưới gả, xuất hành Cửa đỏ: kỵ: hôn nhân đại kỵ, giao dịch, bên

Lối thoát: Ngày khởi hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, ra đi không vướng bận. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc Thần: Đông Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-1h): Giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hồng Môn. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hạ. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, xuất hành hay trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại Bảo. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Tỵ (09:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Ngọ (11h-13h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên từ tốn và thư thái Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích Khẩu. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora que (15h-17h): Đã đến giờ Tiểu vận. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Dậu (17h-19h): Là Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Tuất (19h - 21h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Hợi (21:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Những giờ đầu tiên tốt hơn những giờ cuối cùng.

Cây bách Bành tổ tiên: Ngày kỷ niệm: Không tiêu thoát nước, khó bảo vệ đê Ngày con chó: Không ăn thịt chó, quỷ đi ngủ

Xem thêm: chúng ta phải luôn đổi mới phương pháp học tập