Âm lịch Ngày 10 Tháng 01 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?


âm lịch Lịch: Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 08/12/2021 - Ngày Quý Hợi, Tân Sửu, Tân Sửu: Đại Hải Thủy (Nước Biển Lớn) - Hành Thủy Tiết Tiểu Hàn - Mùa Đông - Ngày Minh Đường

Bạn đang xem: Âm lịch Ngày 10 Tháng 01 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngày Minh Đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Hắc đạo. Việc gì cũng kỵ, trừ việc săn bắn Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Tỵ (9h-11h): Giờ diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Thanh Long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Minh đường hoàng đạo. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hình ảnh của Hắc Đạo Thiên. Rất kiêng kỵ kiện tụng Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Hắc Đạo. Hình kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Hợi (21h-11h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. biết mọi thứ

Hoa bia - bột: Hợp tuổi: Liên từ: Từng chút một. Ba sự kết hợp: mùi hương, thỏ Ngày xung tuổi: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Khải Tốt cho hôn nhân, kinh doanh Xấu cho việc khai phá đất đai, chôn cất, săn bắn, chặt cây.

Hai mươi hai tám mươi hai: Sao Trường Phải làm gì: Khi khởi tạo thì mọi việc đều tốt đẹp, nhất là dựng nhà, che cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt cỏ, động thổ, mua áo, tưới nước. Những gì không làm: Kỵ sửa chữa hoặc đóng thuyền chèo, hạ thủy tàu mới. Ngoại lệ: Sao Trư ngày hợi, thỏ, dê đều tốt. Ngày Quý Mùi, đại viên rất tốt, nhưng lại phạm vào Phù Duẫn nên cấm an táng, xuất hành, thừa kế, chia tài sản.

Xem thêm: Còn bao nhiêu ngày nữa đến noel 2022? Đếm ngược đến giáng sinh

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Sinh khí: Tốt cho mọi việc, nhất là xây dựng, sửa chữa, động thổ, trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Âm Đức: Cái gì cũng tốt. mọi việc, nhất là xuất hành, Phúc Hậu: tốt về tài lộc, khai Minh Đường*: mọi việc tốt, Thiên Quý*: mọi việc tốt, Ngũ Hợp: mọi việc tốt, Chuyên: mọi việc tốt, có thể hóa giải sao xấu sát thủ kim thần Sao xấu: Thiên đạo: xấu cho việc khởi công, động thổ, nhập trạch, nhập trạch, khai tai Nguyệt: xấu cho xuất hành, cưới hỏi Tính cách: xấu cho cưới hỏi, khởi công Khai thác: kỵ cho xuất hành, cưới hỏi, an táng Tinh hỏa: không tốt cho mái nhà, bếp

Lối thoát: Ngày khởi hành: Thanh Long Húc - Khởi đầu lận đận, vất vả. Hướng khởi hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc. – Hạc Thần: Hướng Đông Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Sửu (01:00-03:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (03:00-05:00): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Mão (5h-7h): Đây là giờ của Hồng Quân. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại. Giờ Chính (07h-09h): Là giờ Tiểu Hạn. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại vận. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải làm lễ cúng sao qua Hora del Cavall (11h-13h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Hora de Goi (13:00-15:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thân (3h-5h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h - 19h): Là giờ miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora del Gos (19:00-21:00): Đó là giờ Tiểu. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng tế mới qua khỏi.

Cây bách Peng tổ tiên: Ngày hàng quý: Tôi không nên kiện, tôi yếu đuối và mạnh mẽ Ngày Hợi: Nó không được lấy vợ, nó sẽ ly thân và lấy người khác

Xem thêm: Những điều cần biết về thuốc lá – Bệnh viện Nhân Dân 115