Xentimét là một đơn vị đo độ dài, khi sử dụng không ít người phải thắc mắc có bao nhiêu mm, dm, m,.. Tất cả những thắc mắc này, hãy cùng theo dõi bài viết này ngay sau đây.
Bạn đang xem: 1M Bằng Bao Nhiêu Dm, Cm, Mm, Cách Đổi Cm Ra M Sang M
Giới thiệu về đơn vị đo độ dài
Đơn vị Centimet (cm)
Xentimét được ký hiệu là cm, là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét. 1cm bằng 1 phần trăm của mét và 1cm = 0,01m. Vì vậy, cm thường được dùng để đo độ dài của các vật vừa và nhỏ.
mm là gì
Milimet được viết tắt là mm: một đơn vị đo độ dài trong Hệ thống Đo lường Quốc tế. Đây cũng là đơn vị được đo từ đơn vị cơ bản là mét (m). Theo hệ quy đổi, 1 mm là khoảng cách bằng 1/1000 mét.
mm được dùng làm đơn vị đo độ dài tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn thương mại vì có độ chính xác cao.
1 cm bằng bao nhiêu mm?
FT là gì?
Feet hay còn gọi là bàn chân, được biểu thị bằng feet, trong một số trường hợp được biểu thị bằng dấu phẩy ở trên cùng. Ví dụ: 5 feet 2 ký hiệu trong 5'2. Tuy nhiên, cách sử dụng này có thể gây nhầm lẫn vì dấu ' cũng là ký hiệu quốc tế cho phút và giây. Do đó, ký hiệu này hiếm khi được sử dụng.
Đây là đơn vị đo độ dài nhưng ít được sử dụng ở Việt Nam.
Bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc từ lớn đến nhỏ, từ trái sang phải. Trong đó, đơn vị đo độ dài mét là trung tâm để quy đổi sang các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.
Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét métCách chưa đầy métkmhmdammdmcmmm
Bảng chuyển đổi đơn vị
Để chuyển đổi đơn vị đo lường từ cm sang các đơn vị đo lường khác như mét, dm, feet,… các bạn có thể tham khảo bảng đơn vị đo độ dài au.
cminchThứ TưGặpbàn chânMi-li-mét10.3940.10.10.0331020.7870.20.020.0662031.1810.30.030.0983041.5750.40.
Qua bảng trên các bạn có thể dễ dàng quy đổi cm sang inch, quy đổi cm sang m.
Ví dụ: хem 1 cm bằng bao nhiêu để chuyển đổi sang m. Nhìn vào bảng ta được: 1cm = 0,01m.
Hoặc, 1 cm bằng bao nhiêu mm? Nhìn vào bảng ta trả lời được luôn 1cm = 10mm.
Để quy đổi feet am, cm hay các đơn vị đo độ dài khác, chúng ta có thể tra cứu theo bảng sau:
bàn châncminchGặpkm130,48120,30480,0003048260,96240,60960,0006096391,44360,91440,00091444121,92481,21920,00121925081,44360,91440,00091444121 ,92481,21920,0012192501815 721.82880.00182887213.36842.1336 0.00213368243.849622.43840.00243849274.321082.74320.0027433682 4 3 .849622.43840.00243849274.321082.74320.00274336824312030304
Như vậy, thông qua bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài, chúng ta có thể biết được 1 foot bằng bao nhiêu mét, centimet, kilômét, v.v.
1 foot bằng bao nhiêu m
Ví dụ, 1 foot bằng bao nhiêu centimet? Nhìn vào bảng ta có thể hiểu 1 foot = 30,48 cm.
Ngoài ra, để quy đổi các đơn vị khác như quy đổi mm sang cm, mm sang mta oma km, chúng ta có thể tham khảo bảng sau.
Lớn hơn mét métCách chưa đầy métkmhừmcon mồitôiThứ Tưcmmm1 km
= 10 giờ
= 1000 m
1 giờ
Xem thêm: Thai 24 tuần phát triển thế nào? Sự thay đổi trong cơ thể mẹ
= 10 đập
= 100 m
1 đập
= 10 m
1m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
1 đám cưới
= 10 cm
= 100mm
1 cm = 10 mm1 mm Nhìn vào bảng trên ta có thể quy đổi mm sang am một cách dễ dàng, biết được 1m bằng bao nhiêu cm, 1m bằng bao nhiêu mm, 1 mm bằng bao nhiêu cm, 1 mm bằng bao nhiêu mét và bằng bao nhiêu mm? 1 km? m.Em là em: 1M bằng bao nhiêu Dm
Ví dụ, 1 mét bằng bao nhiêu cm? Chúng tôi có thể trả lời ngay khi 1m=100cm. Xem thêm: Mua nhà Đà Nẵng Cập nhật mới tháng 05/2021, Mua bán nhà riêng Đà Nẵng giá rẻ
Và để quy đổi хem 1 ha bằng bao nhiêu m2 có 1 ha bằng bao nhiêu m ta dựa vào bảng au.
Bảng quy đổi hecta m2, m, cm2, mm2 Héc ta m2km2cm2mm2110.000.000.000 100.000.000100.000.000.000 VND
Nhìn bảng ta có thể biết ngay 1 ha tương đương với bao nhiêu mét vuông: 1 ha = 10.000 m2; 1 ha = 1.000.000 km2
Ngoài ra nếu bạn không muốn tra bảng có thể đổi đơn vị đo độ dài lên google. Chỉ cần google gõ 1ha ra m2 hay km2, cm2, mm2 là bạn sẽ biết 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông.
Ngoài ra, để đổi m2 sang ha hay 1 sào bằng bao nhiêu m2, 1 sào bằng bao nhiêu m2, mm2 bằng bao nhiêu m2, 1m2 bằng bao nhiêu cm2 thì bạn cũng có thể sử dụng cách này.
Tương tự như ᴠ, để đổi inch sang mm bạn cũng tra bảng hoặc gõ 1 inch sang mm trên google sẽ ra kết quả.
Ví dụ: chuyển đổi 1 inch thành mm. Viết 1 inch sang mm. Google sẽ cho ngay kết quả là 1 inch = 25,40 mm. Để chuyển đổi mm sang inch hoặc 10 inch sang centimet, bạn cũng có thể làm tương tự.
1 dặm = 1.609.344 km
Ngày xưa công nghệ chưa phát triển phải tra bảng đổi đơn vị đo độ dài, đổi đơn vị lực hay đơn vị khối lượng. Nhưng hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, tất cả những gì bạn cần là một chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính có thể truy cập web để biết mọi thứ. Từ việc tra cứu 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, 1 ard bằng bao nhiêu mét, 1 kn bằng bao nhiêu kilôgam, cho đến quãng đường tính mét vuông, công thức tính m2.
Trên đây là thông tin bảng và cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài. Qua bài viết này, bạn đọc đã biết được 1cm bằng bao nhiêu mm, 1 dặm bằng bao nhiêu km, v.v.
Loại:
Xem thêm: Nguyên tử khối là gì? Ví dụ và bài tập thực hành – Monkey
Bình luận