Xentimét là một đơn vị đo độ dài và khi sử dụng chắc hẳn nhiều người thắc mắc không biết 1 cm quy đổi ra bao nhiêu mm, dm, m chính vì vậy bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn giải đáp tất cả những thắc mắc đó. Nếu bạn có tất cả những câu hỏi này thì hãy làm theo đúng bài viết này. xa.
Bạn đang xem: 12cm bằng bao nhiêu m – thatim.com
Về đơn vị đo độ dài
Xentimét (cm)
Xentimét có kí hiệu là xăng-ti-mét, là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét. 1 cm sẽ là 1 phần trăm của mét hoặc 1 cm = 0,01 m. Vì vậy, cm thường được dùng để đo độ dài của các vật có kích thước vừa và nhỏ.
mm là gì
Milimet được viết tắt là mm, một đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường quốc tế. Đây cũng là đơn vị đo bắt nguồn từ đơn vị cơ bản là mét (m). Theo hệ quy đổi, 1 mm là khoảng cách bằng 1/1000 mét.
mm được dùng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn thương mại vì độ chính xác cao.
1 cm bằng bao nhiêu mm?
FT là gì?
Feet còn được gọi là bàn chân, ký hiệu là ft, trong một số trường hợp được ký hiệu bằng dấu phẩy ở trên cùng. Ví dụ: ký hiệu cho 5 feet 2 tạo thành 52. Tuy nhiên, cách sử dụng này có thể gây nhầm lẫn vì ký hiệu cũng là ký hiệu quốc tế cho phút và giây. Vì vậy, ký hiệu này ít được sử dụng.
Đây là đơn vị đo độ dài nhưng ít được sử dụng ở Việt Nam.
Bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc lớn nhỏ, từ trái sang phải. Trong đó, đơn vị đo độ dài mét là trung tâm để quy đổi sang các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.
Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét mét Cách chưa đầy mét km hm dam m dm cm mm
Bảng chuyển đổi đơn vị
Để chuyển đổi các đơn vị đo lường từ cm sang các đơn vị khác như mét, dm, feet, các bạn có thể tham khảo bảng đơn vị đo độ dài sau.
cm inch Thứ Tư Gặp bàn chân Mi-li-mét 1 0,394 0,1 0,01 0,033 10 2 0,787 0,2 0,02 0,066 20 3 1,181 0,3 0,03 0,098 30 4 1,575 0,4 0,01,02 0,066 20 3 1,181 0,3 0, 03 0,098 30 4 1,575 0,4 0,01. 0.164 50 6 2.362 0.6 0.06 0.197 60 7 2.756 0.7 0.07 0.230 70 8 3.150 0.8 0.08 0.262 80 9 3.543 0.9 0.09 0.295 90 10 3.937 1 0,1 0,328 100
Qua bảng trên các bạn có thể dễ dàng quy đổi cm sang inch, quy đổi cm sang m.
Ví dụ, để xem 1 cm bằng bao nhiêu m. Nhìn vào bảng ta được: 1cm = 0,01m.
Hoặc, 1 cm bằng bao nhiêu mm? Nhìn vào bảng ta trả lời được luôn 1cm = 10mm.
Để quy đổi feet am, cm hay các đơn vị đo độ dài khác, chúng ta có thể tra cứu theo bảng sau:
bàn chân cm inch Gặp km 1 30.48 12 0.3048 0.0003048 2 60.96 24 0.6096 0.0006096 3 91.44 36 0.9144 0.0009144 4 121.92 492 121.92 492 10.44 36 0.91 44 60 1.524 0.001524 6 182.88 72 1.8288 0.0018288 7 213.36 84 2.1336 0.0021336 8 243.84 96 2.438.84 203.36 203.36 84 2.133 6 002 43 2 .
Như vậy, thông qua bảng chuyển đổi đơn vị đo độ dài, chúng ta có thể biết được 1 foot bằng bao nhiêu mét, xăng-ti-mét, ki-lô-mét,
1 foot bằng bao nhiêu m
Ví dụ, 1 foot bằng bao nhiêu cm? Nhìn vào bảng ta có thể hiểu 1 foot = 30,48 cm.
Ngoài ra, để quy đổi các đơn vị khác như quy đổi mm sang cm, mm sang mta oma km, chúng ta có thể tham khảo bảng sau.
Lớn hơn mét mét Cách chưa đầy mét km hừm con mồi tôi Thứ Tư cm mm 1 km
= 10 giờ
= 1000 m
1 giờ
Xem thêm: Top hơn 76 về tre nuoc xe toyota camry hay nhất
= 10 đập
= 100 m
1 đập
= 10 m
1m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
1 đám cưới
= 10cm
= 100mm
1 cm = 10 mm 1 mm
Nhìn vào bảng trên, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi mm sang am, biết được 1m bằng bao nhiêu cm, 1m bằng bao nhiêu mm, 1 mm bằng bao nhiêu cm, 1 mm bằng bao nhiêu mét hay 1 km bằng bao nhiêu mét.
Ví dụ, 1 mét bằng bao nhiêu cm? Ta có thể trả lời ngay rằng 1 m = 100 cm.
Và để quy đổi 1 ha bằng bao nhiêu m2 hay 1 ha bằng bao nhiêu m2 ta dựa vào bảng sau.
Bảng quy đổi hecta sang m2, m, cm2, mm2 Héc ta m2 km2 cm2 mm2 1 10.000.000.000 100.000.000 10.000.000.000 VND
Như vậy nhìn vào bảng ta có thể biết ngay 1 ha tương đương với bao nhiêu mét vuông: 1 ha = 10.000 m2; 1 ha = 1.000.000 km2
Ngoài ra nếu bạn không muốn tra bảng có thể đổi đơn vị đo độ dài lên google. Chỉ cần google 1ha ra m2 hay km2, cm2, mm2 là bạn sẽ biết 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông.
Ngoài ra, để đổi m2 sang ha hay xem 1 sào bằng bao nhiêu m2, 1 sào bằng bao nhiêu m2, mm2 ra m2, 1m2 bằng bao nhiêu cm2 bạn cũng có thể sử dụng cách này.
Tương tự, để đổi inch sang mm bạn cũng có thể tra bảng hoặc gõ 1 inch sang mm trên google sẽ hiện ra kết quả.
Ví dụ: chuyển đổi 1 inch thành mm. Viết 1 inch sang mm. Google sẽ cho ngay kết quả là 1 inch = 25,40 mm. Để đổi mm sang inch hay xem 10 inch bằng bao nhiêu cm, bạn cũng có thể thực hiện tương tự.
1 dặm = 1.609.344 km
Trước đây công nghệ chưa phát triển phải tra bảng đổi đơn vị đo độ dài, đổi đơn vị lực hay đơn vị khối lượng. Nhưng hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, bạn chỉ cần có một chiếc điện thoại thông minh hoặc một chiếc máy tính có thể truy cập web là có thể biết được mọi thứ. Tra cứu 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, 1 yard bằng bao nhiêu mét, 1 kn bằng bao nhiêu kilôgam để tính mét vuông , công thức tính m2.
Trên đây là những thông tin về bảng và cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc đã biết được 1 cm bằng bao nhiêu mm, 1 dặm bằng bao nhiêu km,
Xem thêm: Khám phá hơn 65 về mua chìa khóa xe bmw hay nhất
Bình luận