1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)


Hải lý là đơn vị đo khoảng cách được áp dụng cho ngành hàng hải, do đó 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm? Theo dõi bài viết để biết cách chuyển đổi km sang các đơn vị trong hệ mét và các hệ đo lường khác một cách chính xác và nhanh chóng.

Bạn đang xem: 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)

hải lý là gì?

  • Tên đơn vị: hải lý, hải lý
  • Tên trong từ điển quốc tế: Hải lý
  • biểu tượng: nmi, NM
  • hệ thống đo lường: Hệ đo lường quốc tế (SI)

Hiển thị theo đơn vị độ dài Đang chuyển hàngHải Ly hay còn gọi là dặm biểnđóng góp bởi NM hoặc nmitheo quy ước quốc tế tương đương với 1 hải lý 1.852 km và bằng 1.852 mét.

hàng hải được sử dụng một đo khoảng cách ra biển và hiểu chính xác hơn, 1 phút cung vĩ độ và khoảng 1 phút cung kinh độ ở xích đạo hay hải lý chính là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất.

Ngày nay, hải lý cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác như hậu cần và hàng không.

Đơn vị hải lý (hải lý)
Đơn vị hải lý (hải lý)

Đổi 1 hải lý sang km, m, dm, km, mm, nm

hệ mét

  • 1 hải lý = 1.852 km
  • 1 nút thắt = 18,52 hm
  • 1 nút thắt = 185,2 đập
  • 1 hải lý = 1.852 m
  • 1 nút thắt = 18.520 dm
  • 1 hải lý = 185.200 cm
  • 1 nút thắt = 1.852.000 mm
  • 1 hải lý = 1,852×109 m
  • 1 hải lý = 1,852×1012 nm
  • 1 hải lý = 1,852×1013 Angstrom (Å)
Đổi 1 hải lý sang hệ mét
Đổi 1 hải lý sang hệ mét

Hệ mét Anh/Mỹ

  • 1 hải lý = 1,15 dặm
  • 1 nút thắt = 9,21 cái kẹp
  • 1 nút thắt = 72.913,39 inch (inch)
  • 1 nút thắt = 2.025,37 thước Anh (yds)
  • 1 hải lý = 6.076,12 feet (ft)
Chuyển đổi 1 hải lý sang hệ mét Anh/Mỹ
Chuyển đổi 1 hải lý sang hệ mét Anh/Mỹ

đơn vị hàng hải

  • 1 nút thắt = 1.012,69 sải
Đổi 1 hải lý sang đơn vị hải lý
Đổi 1 hải lý sang đơn vị hải lý

đơn vị thiên văn

  • 1 nút thắt = 6 × 10-14 parsec (mảnh)
  • 1 hải lý = 1,96×10-13 năm ánh sáng
  • 1 hải lý = 1,24×10-8 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 hải lý = 1,03×10-7 phút ánh sáng
  • 1 nút thắt = 6,18×10-6 giây ánh sáng
Đổi 1 hải lý sang đơn vị thiên văn
Đổi 1 hải lý sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1 nút = 6.999.685 pixel (px)
  • 1 hải lý = 5.249.763 điểm (pt)
  • 1 hải lý = 437.480 picas
Chuyển đổi 1 hải lý sang đơn vị đồ họa
Chuyển đổi 1 hải lý sang đơn vị đồ họa

Cách chuyển đổi hải lý bằng công cụ chuyển đổi

Sử dụng Google

Truy cập trang chủ Google và gõ vào hộp tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 hải lý sang km thì gõ "1 hải lý sang km"và hãy nhấn mời vào.

Quy đổi đơn vị bằng công cụ Google
Quy đổi đơn vị bằng công cụ Google

Sử dụng công cụ Convert Word

Xem thêm: Cách đo bàn chân chọn size Giày đơn giản mà bạn trẻ nên biết

Bước 1: Truy cập trang web Convert World.

Chuyển đổi trang Word
Chuyển đổi trang Word

Bước 2: Nhập số tiền muốn chuyển > Chọn đơn vị là dặm biển > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới bạn đã có kết quả.

Chuyển đổi đơn vị
Chuyển đổi đơn vị

bạn có thể bấm chuyển đổi mở rộng để xem thêm các ổ đĩa trên các hệ thống khác.

Bảng đơn vị mở rộng
Bảng đơn vị mở rộng

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các trường khác nhau.

Bảng quy đổi đơn vị được mở rộng sang các ngành khác
Bảng quy đổi đơn vị được mở rộng sang các ngành khác

Tôi hy vọng bạn có thêm thông tin thông qua bài viết này 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm và các chuyển đổi. Mọi thắc mắc về thông tin bài viết bạn có thể để lại thông tin ở phần bình luận bên dưới.

Xem thêm: Cập nhật 78+ về sửa xe honda crea hay nhất