1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km – UNITOOLS


1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km. Đây là cụm từ truy vấn googled được liệt kê bởi Unitools. Vậy tại sao đơn vị dặm lại được gắn với một địa danh của Trung Quốc? Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km? Hãy cùng Unitools (Cờ lê) đi tìm câu trả lời trong bài viết này.

Bạn đang xem: 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km – UNITOOLS

một dặm là gì? 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

một dặm là gì?

dặm là gì?

Dặm (tên tiếng Anh là Mile) là đơn vị đo độ dài và khoảng cách được sử dụng chủ yếu ở các nước Châu Mỹ và Châu Âu. Đơn vị đo này đã có từ xa xưa và được sử dụng phổ biến trước khi có đơn vị “km; m" ra đời. Ngày nay đơn vị này không còn được nhắc đến nhiều như trước. Ngay ở Việt Nam, nhiều người khi nhắc đến "mile" cũng lờ mờ không biết.

Nếu bạn đang xem một số bộ phim cũ của Trung Quốc; từ "dặm" là khoảng cách (tương đối dài) được sử dụng phổ biến nhất.

Dặm thường được sử dụng để đo chiều dài và khoảng cách lớn.

Ra đời, giải thoát

Những người đầu tiên sử dụng đơn vị dặm (mile) là người La Mã khi họ sử dụng đơn vị này để chỉ rằng 1.000 bước chạy (1 bước = 2 bước) bằng 1.480 mét.

Người Trung Quốc và người Anh sử dụng cùng một đơn vị dặm, nhưng có sự khác biệt: 1 dặm Trung Quốc bằng 500 m, trong khi 1 dặm bằng 1.609.334 m. 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

Ngày nay, dặm pháp lý quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới và có phần khác so với thời La Mã cổ đại.

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km 1

1 dặm bằng bao nhiêu km ở Việt Nam? Trước đây, số dặm ở mỗi quốc gia là khác nhau, sẽ có tỷ lệ quy đổi khác nhau. Tuy nhiên, sự khác biệt này là không đáng kể. Hiện nay, dặm pháp lý quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới. Đây là kết quả:

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km

1 dặm bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km

Như vậy, 1 dặm Trung Quốc bằng 1,61 km (làm tròn số).

1 dặm bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km

Ví dụ: 1 vạn 8 vạn dặm bằng bao nhiêu km?

Xem bài viết: Một ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài viết thông tin trên được tổng hợp và viết bởi Unitools, nếu bạn thấy nó hữu ích. Click để ủng hộ bản quyền cho nhóm nội dung! Chúc may mắn

Tỷ lệ chuyển đổi 1 dặm sang các đơn vị đo lường khác

1 dặm bằng bao nhiêu hải lý?

Nautica có nghĩa là hải lý, nó là đơn vị dùng để đo độ dài và khoảng cách trên biển. Hải lý cũng là một đơn vị được sử dụng phổ biến hiện nay.

Hải lý được ký hiệu là NM (viết tắt của "nautical mile" nghĩa là hải lý trong tiếng Anh) hoặc ký hiệu là M. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 m. Một lần nữa chúng ta có 1 dặm = 1.609.344 m.

Xem thêm: Chia sẻ 77+ về suửa xe máy điện xmen mới nhất

1 dặm đất bằng bao nhiêu hải lý? 1 dặm = 0,86898 hải lý

1 dặm bằng bao nhiêu hải lý?

1 dặm bằng bao nhiêu yard?

Yard (còn được gọi là thước đo) là một đơn vị đo lường thường được sử dụng trong hệ thống đo lường của Mỹ và Anh.

Đơn vị này được ký hiệu là Yd. Đây là đơn vị dùng để đo chiều dài của sân trong các trận bóng đá của Mỹ và Canada. Theo tiêu chuẩn quốc tế, 1 yard = 0,9144 m.

1 dặm bằng bao nhiêu mét? 1 dặm = 1.760 thước Anh.

1 dặm bằng bao nhiêu km?

Kilômet cũng là một đơn vị đo độ dài có nguồn gốc từ Trung Quốc; Tuy nhiên nó vẫn được sử dụng phổ biến ở Việt Nam.

Kilômet thường được sử dụng trong hệ thống giao thông ở Việt Nam. Còn được gọi là dặm để đo khoảng cách ở Vương quốc Anh. Đơn vị kilômét thường được đặt hai bên đường trên các cột mốc kilômét để người đi đường biết mình đang ở đâu; và khoảng cách đến vị trí các mốc; thị trấn hoặc thành phố khác đáng giá bao nhiêu. Thông thường khoảng cách giữa 2 cây số là 1km tương đương 1000m.

1 dặm bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km

1 dặm bằng bao nhiêu mét?

1 dặm = 1 609,344 mét

Đơn vị đo lường "mét" là một trong 7 đơn vị cơ bản của Hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m.

Bảng tra cứu chuyển đổi dặm sang thước, mét, kilômét và hải lý

Bảng tra cứu chuyển đổi từ dặm sang đơn vị đo lường khác

Tìm 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km; hoặc quy đổi từ dặm sang các đơn vị đo lường khác, bạn có thể tham khảo bảng Unitools dưới đây.

Dặm Sân Mét Hải lý Km 1 1760 1609.34 1.609 0.867 2 3520 3218.68 3.218 1.734 3 5280 4828.02 4.827 2.601 6 4 634.68 8800 8046.7 8.045 4 .335 6 10560 9656,04 9.654 5.202 7 12.320 11.265,38 11.284 6.048 984,18 11.284,18 11.284,18 67.401,38 .4 16,09 8,67

Vì vậy, thật dễ dàng để tra cứu 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km và các số tiền khác, phải không? Mặc dù đơn vị đo lường "Dặm" không còn được sử dụng nhiều như trước. Nhưng trên thực tế, bạn vẫn nên biết cách quy đổi dặm sang km cho thuận tiện; đặc biệt là khi di chuyển ra nước ngoài.

Hi vọng bài viết Unitols này đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Bạn có thể xem thêm tin tức Unitools: TẠI ĐÂY

Cảm ơn.!

Xem thêm: Tổng hợp 65+ về kiểm tra xe nâng điện hay nhất