1.1. Kiến thức cần nhớ
a) Mi-li-mét vuông
Milimet vuông cũng được sử dụng để đo diện tích rất nhỏ.
- Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mm.
Milimet vuông được viết tắt là mm2.
- Lưu ý rằng một hình vuông 1cm2 được tạo thành từ 100 hình vuông 1mm2.
1cm2 = 100mm2
1 mm2 = cm2
b) Bảng đơn vị đo diện tích
Bình luận:
– Mỗi đơn vị đo diện tích nhỏ hơn 100 lần so với đơn vị nhỏ nhất tiếp theo.
– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng (frac{1}{{100}}) đơn vị lớn hơn tiếp theo.
1.2. Giải bài tập SGK trang 28, 29
Bài 1 SGK trang 28
a) Số đo vùng đọc: 29mm2; 305 mm2; 1200mm2.
b) Viết số đo diện tích:
– Một trăm sáu mươi tám milimét vuông
– Hai nghìn ba trăm mười milimét vuông.
Hướng dẫn giải pháp:
a) 29 mm2: hai mươi chín milimét vuông.
305 mm2 : ba trăm linh năm milimét vuông.
1200mm2: một nghìn hai trăm milimét vuông.
b) Một trăm sáu mươi tám milimét vuông: 168mm2;
Hai nghìn ba trăm mười milimét vuông: 2310mm2.
Bài 2 SGK trang 28
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 5cm2 = …mm2 1m2 = …cm2
12km2 = …hm2 5m2 = …cm2
1hm2 = … m2 12m2 9dm2 = … dm2
7hm2 = …m2 37dam2 24m2 = …m2
b) 800mm2 = …cm2; 3400dm2 = … m2;
12 000 hm2 = … km2; 90 000 m2 = … hm2;
150cm2 = …dm2…cm2; 2010m2 = …presa2…m2
Hướng dẫn giải pháp:
a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10 000 cm2
12 km2 = 1200 hm2 5m2 = 50 000 cm2
1hm2 = 10 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2
7hm2 = 70 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2
b) 800mm2 = 8 cm2; 3400dm2 = 34 m2;
12 000hm2 = 120 km2; 90 000m2 = 9 hm2;
150cm2 = 1 dm2 50 cm2; 2010m2 = 20 dam210 m2
Bài 3 SGK trang 28
Viết phân số thích hợp vào dấu: (CTGT bỏ ở bài này. CTGT viết tắt bỏ)
a) 1mm2 = … cm2 b) 1dm2 = … m2
8mm2 = … cm2 7dm2 = … m2
29mm2 = … cm2 34dm2 = … m2
Hướng dẫn giải pháp:
a) 1 mm2 = (frac{1}{{100}}) cm2 b) 1dm2 = (frac{1}{{100}}) m2
8 mm2 = (frac{8}{{100}}) cm2 7dm2 = (frac{7}{{100}}) m2
29 mm2 = (frac{29}{{100}}) cm2 34dm2 = (frac{34}{{100}}) m2
1.3. Giải các bài tập trong phần Luyện tập SGK trang 28, 29
Bài 1 SGK trang 28:
a) Viết các số đo sau ra đơn vị mét vuông:
6m2 35dm2; 8m2 27dm2; 16m2 9dm2; 26 dm2.
Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + (frac{{35}}{{100}}) m2 = (6frac{{{35}}{{100}}) m2.
b) Viết các số sau dưới dạng số đo theo đề-xi-mét vuông:
4dm2 65cm2; 95cm2; 102dm2 8cm2.
Hướng dẫn giải pháp:
Một)
8m2 27dm2 = 8m2 + (frac{{27}}{{100}}) m2 = (8frac{{{27}}{{100}}) m2.
16m2 9dm2 = 16m2 + (frac{{9}}{{100}}) m2 = (16frac{{{9}}{{{100}}) m2.
(26d{m^2} = frac{{26}}{{100}}{m^2})
b)
4dm2 65cm2 = 4dm2 + (frac{{65}}{{100}}) dm2 = (4frac{{{65}}{{{100}}) dm2
95 cm2 = (frac{{95}}{{100}}) dm2
102dm2 8cm2 = 102dm2 + (frac{{8}}{{100}}) dm2 = (102frac{{{8}}{{{100}}) dm2
Bài 2 SGK trang 28:
Chọn một chữ cái có một câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = …mm2
Số viết đúng vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
Hướng dẫn giải pháp:
Ta có: 3cm2 5mm2 = 3cm2 + 5mm2 = 300mm2 + 5mm2 = 305mm2
Vậy 3cm2 5mm2 = 305 mm2
Chọn B
Bài 3 SGK trang 29:
Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống:
2dm2 7cm2 … 207cm2 300mm2 … 2cm2 89mm2
3m2 48 dm2 … 4m2 61 km2 … 610hm2
Hướng dẫn giải pháp:
- 2dm2 7cm2 = 2dm2 + 7cm2 = 200cm2 + 7cm2 = 207cm2
Vậy: 2dm2 7cm2 = 207cm2
- 3m2 48dm2 = 348dm2; 4m2 = 400dm2; mà 348 dm2 < 400dm2
Như vậy: 3m2 48dm2 < 4m2
- 2cm2 89mm2 = 289mm2; mà 300mm2 > 289mm2
Như vậy: 300mm2 > 2cm2 89mm2
- 61km2 = 6100hm2; trong đó 6100hm2 > 610hm2
Như vậy: 61km2 > 610hm2
Bài 4 SGK trang 29:
Để lát nền một căn phòng người ta dùng 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm. Căn phòng màu đỏ rộng bao nhiêu mét vuông, biết rằng diện tích mạch vữa không đáng kể?
Hướng dẫn giải pháp:
Diện tích viên gạch là:
40×40 = 1600 (cm2)
Kích thước phòng là:
1600 × 150 = 240000 (cm2) = 24m2
Đáp sổ: 24m2