Âm lịch Ngày 17 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

âm lịch Lịch: Chủ nhật, ngày 17 tháng 4 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 17/03/2022 – Ngày Canh Tý, Tháng Thìn, Năm Dần Nạp tiền: Bích Thượng Thổ – Địa Cầu – Tiết Thanh Minh – Mùa Xuân – Hắc Đạo Thiên Lao Ngày

Hắc Đạo Thiên Lao Ngày: Giờ Tý (11h trưa – 1h sáng): Là giờ Kim Quy hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Sửu (01:00-15:00) – Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông mọi việc Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc đều thượng võ, trừ săn bắn và cúng tế Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi việc diễn ra tốt đẹp Giờ Gôi (13:00-15:00): Là thời kỳ đen tối của Trận chiến. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay.. Giờ Tân (15h-17h): Giờ Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Kỷ Dậu (17h-19h): Là giờ Minh Đường hoàng đạo. Biết quý nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ thị phi tranh cãi, kiện tụng.

Tham Khảo Thêm:  1M Bằng Bao Nhiêu M2 Bằng Bao Nhiêu M – Gdhoavang.edu.vn

Hoa bia – bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Sửu. Tam hợp thể: Body, Prim Ngày xung tuổi: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Thanh Tốt cho việc làm ăn, nhập học, cưới hỏi, tìm việc làm, chuyển đến nhà mới, khai trương, xuất hành Xấu về kiện cáo, tranh chấp.

Lần thứ hai mươi hai và tám: Vì Sao Không? Phải làm gì: Sao xấu có nghĩa là hư hỏng, không có gì thích hợp cho ngày này. Những gì không làm: Mọi việc đều không thuận lợi cho việc khởi công, nhất là cưới hỏi, xây dựng, khai trương, đào kênh, mở cửa, thoát nước. Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Một nên phản nấu rượu, lập lò gốm và nhuộm, vào làm quan hành chính, thừa kế, đặc biệt điều hướng. Hu Dang Vien sang Canh Tý mà phạm tội với Fu Duan Sat, cấm chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho trẻ cai sữa, xây tường, lấp hố, dứt ác. Sao xấu ngày Thân và Thìn là tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể chuyển đồ. Trừ Tết Nguyên Đán, 5 ngày còn lại kiêng chôn cất.

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Sao Thiên Hỷ: Mọi việc đều tốt, nhất là hôn nhân Sao: Mọi việc đều tốt, nhưng mức độ tốt giảm đi vì trùng với ngày làm việc của trời Thiên Hỷ: Mọi việc đều tốt, nhất là cầu phúc, cúng tế Tam Hoa* : Tốt trong mọi việc Tình mẫu tử*: Tốt Trong việc cầu tài Khai trương Đại hồng sa: Tốt trong mọi việc Nguyệt An*: Tốt trong mọi việc Sao xấu: Hoàng Sa: xấu cho nữ thần thoát hiểm: xấu cho dc

Tham Khảo Thêm:  5 thông tin về tã Merries size M mẹ cần biết trước khi mua

Lối thoát: Ngày khởi hành: Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc dang dở. Địa chỉ khởi hành: Phúc thần: Tây Bắc – Tài thần: Tây Nam – Hạc thần: tại Thiên Giờ khởi hành: Giờ Canh Tý (11h-01h): Giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Sửu (01:00-03:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Dần (03:00-05:00): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Mão (5h-7h): Đây là giờ của Hồng Quân. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại. Giờ Chính (07h-09h): Là giờ Tiểu Hạn. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại vận. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trở ngại, gặp ma quỷ phải làm lễ cúng sao cho qua Hora del Cavall (11h-13h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Hora de Goi (13:00-15:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thân (3h-5h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Dậu (17h-19h): Giờ miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora del Gos (19:00-21:00): Đó là giờ Tiểu. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp khó khăn, gặp quỷ phải cúng tế mới qua khỏi.

Tham Khảo Thêm:  Lưới B40 bao nhiêu tiền 1m? Bảng báo giá mới nhất các loại

Cây bách Bành tổ tiên: Ngày súp: Không quay tơ, dệt nôi hư ngang Ngày Tý: Đừng gieo quẻ, tự chuốc lấy tai họa

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

© 2023 asvho.org.vn - WordPress Theme by WPEnjoy