âm lịch Lịch: Thứ tư, ngày 10 tháng 3 năm 2021 ngày âm lịch Ngày 27/01/2021 – Ngày Đinh Tị, Tháng Dần, Tân Sửu: Sa Trung Thổ (Đất Cát) – Địa Tinh Tiết Kinh Thư – Mùa Xuân – Ngày Kim Hoàng Đạo
Ngày hoàng đạo vàng: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Hắc đạo. Việc gì cũng kỵ, trừ việc săn bắn Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Thìn (07:00-09:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Tỵ (9h-11h): Giờ diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Thanh Long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Minh đường hoàng đạo. Có lợi cho đại nhân, cho thăng quan tiến chức Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Hắc đạo của Thiên đình. Rất kiêng kỵ kiện tụng Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Hắc Đạo. Hình kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc kết hôn Giờ Kỷ Hợi (21h-11h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. biết mọi thứ
Hoa bia – bột: Hợp tuổi: Liên hợp: Cơ thể. Tam hợp: Dậu, Sửu Ngày xung tuổi: Quý Sửu, Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân
Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Mẫn Tốt cho việc bói toán, lễ bái, tế tự, xuất hành, xây nhà, mở cửa hàng Xấu cho việc nhận chức, cưới hỏi, lập vốn.
Tutu thứ hai mươi tám: Sao Chan Phải làm gì: Chủ về thăng quan tiến chức, phú quý, làm ăn phát đạt, cưới hỏi, chôn cất đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây nhà, xuất hành, cắt cỏ, khai khẩn đất đai. Những gì không làm: thuyền buồm. Ngoại lệ: Sao Chấn là ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Ngày Sửu là Địa vượng, tạo hóa vượng. Đằng Viễn ngày Dần là Tôn đại nhân lên ngôi, đa mưu ắt có tiếng.
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Địa chi: tốt về cầu tài, rộng mở Hoạt động: tốt nhưng gặp Thứ Tử thì xấu Kim đường*: mọi việc đều tốt Thiên đức*: mọi việc đều tốt Sao xấu: Tiangang*: xấu về mọi thứ Little Red Sa: xấu về mọi thứ Minor: xấu về kinh doanh, cầu tài Nguyệt Hoa: xấu về mái nhà, nấu ăn Thần tính: lòng tự trọng Bena: xấu về mọi thứ Assassin*: xấu về mọi thứ Hình ảnh của Nguyệt: Xấu mọi việc Ngũ Xấu: Đại kỵ khi nhập môn, cưới hỏi, an táng Sa mạc: Xấu mọi việc Tam nữ*: Xấu mọi việc Đỏ Miệng: Đại kỵ cho cưới hỏi, buôn bán, yến tiệc
Lối thoát: Ngày khởi hành: Kim Đường – Khởi đầu thuận lợi, quý nhân phù trợ, tài lộc hanh thông, mọi việc hanh thông. Địa chỉ khởi hành: Phúc thần: Nam – Tài thần: Đồng – Hạc thần: Đồng Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-1h): Giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hồng Môn. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hạ. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, xuất hành hay trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại Bảo. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Tỵ (09:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Ngọ (11h-13h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên từ tốn và thư thái Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích Khẩu. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora que (15h-17h): Đã đến giờ Tiểu vận. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Dậu (17h-19h): Là Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Tuất (19h – 21h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Hợi (21:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Những giờ đầu tiên tốt hơn những giờ cuối cùng.
Cây bách Peng tổ tiên: Ngày Đinh: Đừng cắt tóc, đầu sẽ sinh nhọt Ngày Tỵ: Không nên đi xa kẻo tiền mất tật mang