âm lịch Lịch: Chủ nhật, ngày 8 tháng 5 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 08/04/2022 – Tân Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Dần Nạp thẻ: Thạch Lựu Mộc (Gỗ Lựu) – Hành Mộc Tiết Lập Mùa Hạ – Mùa Hạ – Chu Đáo Hắc Đạo
Ngày Hắc đạo Chu Túc: Giờ Tý (11 giờ trưa – 01 giờ sáng): Là giờ hoàng đạo của bạn. Tất cả đều tốt Giờ Sửu (1h-3h): Giờ diễn ra trận Hắc Đạo. Rất kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng các giờ hoàng đạo Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ hoàng đạo Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Hắc đạo của Trời. Rất kiêng kỵ đi kiện Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Hắc Đạo. Kỵ gây tranh cãi, kiện tụng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ thuộc Kim dưới hoàng đạo. Tốt cho việc cưới hỏi Giờ Mùi (13h-15h): Giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Bạch Hổ. Tất cả đều thượng võ trừ săn bắn Giờ Dậu (17h – 19h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Tuất (19:00-21:00): Là giờ hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao tế.
Hoa bia – bột: Hợp tuổi: Liên từ: Prima. Tam hợp: Tí, Bột Ngày xung tuổi: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi
Kiến chưa đầy mười hai khách: Trúc Đình Tốt cho việc bói toán, kinh doanh, buôn bán đều tốt, nhưng xấu cho việc ổn định tình hình như chiêu binh, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng.
Tutu thứ hai mươi tám: Sala Sao Phải làm gì: Chủ vượng về tài sản và đất đai, xây dựng, hôn nhân, hòa thuận vui vẻ, khởi công mọi việc đều tốt đẹp, xuất hành, chèo thuyền, mưu sự, cắt cỏ, động thổ, cắt may. Những gì không làm: Phòng Sao Đại Cát, không kiêng nể gì. Ngoại lệ: Sao Phong ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phong Đăng Viên ở trên Dậu. Sao Phòng vào các ngày quý dậu, tân dậu, đinh sửu, tân sửu mọi việc đều tốt, trừ ngày quý dậu, trừ việc an táng là kiêng kỵ. Sao Phong ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Ca táng, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công xây dựng lò nhuộm trong lò. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp lỗ, làm việc nhà, thoát khỏi cái ác.
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Đức mãn: Cái gì cũng giỏi Nguyệt Giải: Cái gì cũng giỏi Yếu hòa*: Cái gì cũng giỏi, đặc biệt là hôn nhân Ngày: Cái gì cũng giỏi Tam hợp*: Cái gì cũng tốt Thiên không: Cái gì cũng tốt Ngũ hợp: Cái gì cũng tốt Sát tinh: Cái gì cũng tốt , có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Đức Thiên Đức*: Tất cả đều tốt Sao xấu: Thiên Địa, Địa Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu mái nhà Đại Hao*: Xấu mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Chu Tước: Kỵ vào nhà, khai trương
Lối thoát: Ngày khởi hành: Mặt bằng – Lối ra không thuận lợi, đi đường hay gặp bất lợi. Địa chỉ khởi hành: Phúc Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần: Đông Nam Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-01h): Giờ Canh Tý. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Sửu (01:00-03:00): Là thời điểm Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Mão (5h-7h): Là Giờ Vui. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Thìn (07h-09h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Tỵ (09:00-11:00): Là thời điểm của dây chuyền miệng lưỡi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người ta phải tạm dừng Giờ ngọ (11h-13h): Là giờ tiểu nhân. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng sao cho qua được Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại An. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Làm việc gì cũng được hạnh phúc Giờ Dậu (17h-19h): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Hợi (21h-11h): Giờ thị phi. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Du khách nên hoãn lại.
Cây bách Peng tổ tiên: Ngay đâu năm: Không pha nước tương, chủ quán không được nêm nếm Ngày Dậu: Không gặp khách, chủ mới hại