âm lịch Lịch: Thứ năm, ngày 2 tháng 6 năm 2022 ngày âm lịch 05/04/2022 – Ngày Tuất, Tháng Ngọ, Năm Thìn, Âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc) – Hành Thổ Tiết Tiểu Mãn – Mùa Hạ – Ngày Hình Hắc Đạo Thiên
Hắc đạo Thiên can ngày: Giờ Tý (11h trưa – 1h sáng): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều là điềm gở, ngoại trừ sự trấn áp của thần linh và ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín dị đoan) Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao thiệp Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ hoàng đạo của bạn. Mọi thứ ổn cả. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Hắc Đao giao chiến. Rất kiêng kỵ trong việc chuyển nhà, làm nhà, ma chay.. Giờ Chính (07h-09h): Giờ thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng vào giờ hoàng đạo Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Minh Đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo. Rất kiêng kiện cáo.Hora Goi (13h-15h): Giờ của người Dao đen. Kỵ tranh cãi, kiện tụng Hớn Thần (15h-17h): Giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho hôn nhân Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Bạch Hổ. Mọi việc thượng võ trừ săn bắn cúng tế Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, thư từ chính thức, học tập và viết lách.
Hoa bia – bột: Hợp tuổi: Liên từ: Con thỏ. Tam hợp: Dần, Ngọ Ngày xung tuổi: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng: Tết Canh Tý
Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Chấp Điều tốt là lưu giữ lâu dài những điều tốt cho tương lai như gieo trồng, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo điều xấu với việc kiếm tiền, chuyển nhà, xuất hành, khai trương cửa hàng.
Thập nhị thập bát tú: Sao Giác Phải làm gì: Tạo mọi việc đều tốt, chủ thi cử đỗ đạt, được vinh hiển, gặp quý nhân, hôn nhân có lợi. Những gì không làm: Kỵ an táng, xây mồ mả. Ngoại lệ: Sao Giác ngày Dần là Đằng Viên, mọi việc tốt đẹp. Sao Giác ngày ngọ là Phục Đoạn Sát: Chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia tài sản, khai trương lò nhuộm. Nhưng chúng ta nên cai sữa, xây tường, lấp hố, làm hố xí, chấm dứt điều ác. Sao Giác ngày Sóc là sát một Nhật: kỵ đóng thuyền, nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, nhập trạch. công việc hành chính, kế thừa.
Hộp tin nhắn:Sao tốt: Nguyệt giải: Vạn sự tốt, Phổ độ phù trợ: Việc gì cũng tốt, nhất là làm việc thiện, cưới gả, xuất tam hợp*: Việc gì cũng tốt Nguyệt Đức*: Việc gì cũng tốt đẹp Thiên*: Việc gì cũng tốt Sao xấu: Đại Hao*: Điều Xấu Quỷ: Xấu với Tế và Táng Tứ Mộ Kỷ: Kỵ và Táng
Lối thoát: Ngày khởi hành: Thiên tài – Xuất hành rất tốt, cầu tài đắc thắng, có quý nhân phù trợ, mọi việc tốt lành. Địa chỉ khởi hành: Hỷ thần: Tây Nam – Tài thần: Đông – Hạc thần: Tây Bắc. Giờ khởi hành: Giờ Tý (23h-01h): Giờ Tốc Hỷ. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Hora del Bou (01am-03am): Là thời điểm của năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi, thư thái Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hồng Môn. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đi phải hoãn lại Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Tiểu Hạn. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa Giờ Chính Tài (07h-09h): Là thời điểm của Gran Carretera. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Thanh Xà (09h-11h): Là giờ Đại Bảo. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Ngọ (11 giờ sáng đến 1 giờ chiều): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Mùi (13h-15h): Đó là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ và pháp luật nên được thực hiện một cách chậm rãi và thoải mái. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Những người đến đó phải trì hoãn Hora del Gall (17:00-19:00): Bây giờ là giờ Tiểu. Xuất cảnh với nhiều may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Hợi (21h-11h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, hãy hạnh phúc.
Cây bách tổ tiên: Ngày Bính: Không sửa bếp, sẽ xảy ra hỏa hoạn Ngày con chó: Không ăn thịt chó, quỷ đi ngủ