Âm lịch Ngày 01 Tháng 04 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

âm lịch Lịch: Thứ sáu, ngày 1 tháng 4 năm 2022 ngày âm lịch Ngày 01/03/2022 – Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thìn Nạp tiền: Tuyền Trung Thủy – Hành Thủy Tiết Xuân phân – Mùa xuân – Nền vàng của ngày hoàng đạo

Ngày hoàng đạo vàng: Giờ Tý (11h-01h): Là giờ thanh long. Tốt mọi việc, đứng đầu bảng vào giờ Hoàng đạo Sửu (01:00-03:00): Là giờ Minh đường. Biết đại nhân thì lợi, cho thăng quan tiến chức Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hắc Đạo Thiên Đạo. Rất kiêng kỵ kiện cáo Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Hắc đạo. Kỵ tranh cãi, kiện cáo Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ đáy của hoàng đạo Kim. Tốt cho hôn nhân Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Kim Đường hoàng đạo. Hạnh thông qua mọi việc Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Bạch Hổ. Việc gì cũng ung dung, trừ việc săn bắn Giờ Gôi (13h-15h): Là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Tốt cho mọi thứ trừ những thứ liên quan đến bùn, nấu ăn. Rất tốt cho các công việc giấy tờ, công văn, học hành, viết lách Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Hắc Đạo Thiên Lao. Mọi việc đều không thuận lợi, trừ sự trấn áp của thần linh, ma quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín dị đoan) Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Hắc Đạo Nguyên Vũ. Kiện tụng, giao tiếp Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tử Đàn. Mọi việc đều tốt đẹp Giờ Hợi (21h-11h): Giờ ra trận Hắc đạo. Rất kỵ việc di chuyển, xây nhà, ma chay.

Tham Khảo Thêm:  1M Bằng Bao Nhiêu Dm, Cm, Mm, Cách Đổi Cm Ra M Sang M

Hoa bia – bột: Hợp tuổi: Liên từ: Bạn. Tam hợp: Tý, Thìn Ngày xung tuổi: Canh Tý, Canh Ngọ, Canh Dần, Tết Nguyên Đán Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Kiến trừ mười hai hiệp khách: Trúc Chấp Tốt cho việc lưu giữ lâu dài những điều tốt cho tương lai như gieo trồng, cất giữ tiền bạc, khởi công, tạo việc xấu với việc kiếm tiền, chuyển nhà, xuất hành, khai trương cửa hàng.

Hai mươi tám lần: Ngôi sao của quỷ Phải làm gì: Tốt cho việc an táng, cắt cỏ, động thổ, mua sắm quần áo. Những gì không làm: Khởi công việc gì cũng xấu, nhất là làm nhà, cưới vợ, dựng cổng, dựng cột, động thổ, đào ao, giếng. Ngoại lệ: Sao Quỷ ngày Canh Tý là người thừa hưởng tước vị tốt, phó bản gặp nhiều may mắn Sao Quỷ ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Cậy táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, Nhưng tốt cho việc xây tường, lấp hố, cai sữa cho con cái, chấm dứt điều xấu Ngày 16 âm lịch là Diệt Một để nấu rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, làm các công việc hành chính, chèo thuyền.

Hộp tin nhắn:Sao tốt: Thiên tài: tốt cho việc cầu tài, khai trương Danh quý: tốt cho tang lễ, tam hợp*: tốt cho mọi việc, quý nhân*: tốt cho mọi việc, quỹ đạo: tốt cho mọi việc, có thể hóa giải các sao xấu trừ sát thần Kim Sao xấu: Đại Hao*: Xấu mọi việc, Nguyệt kỵ: Xấu cho việc xuất hành, gặp nhiều may mắn Thất sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài, động thổ.

Tham Khảo Thêm:  Tổng Quan về Việt Nam – World Bank

Lối thoát: Ngày khởi hành: Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc dang dở. Hướng khởi hành: Hỷ thần: đông bắc – Tài thần: đông nam – hạc thần: tây bắc. Giờ khởi hành: Giờ Tý (11h-1h): Giờ Lưu Niên. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên chậm rãi và thư thái Giờ Sửu (01:00-03:00): Là giờ Hồng Môn. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Người đến đó phải hoãn lại Giờ Dần (03:00-05:00): Là giờ Hạ. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc suôn sẻ, mọi việc hanh thông Giờ Mão (05:00-07:00): Là giờ Đại Đường. Cầu tài không lợi, xuất hành hay trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại Bảo. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Tỵ (09:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Đầu giờ tốt hơn cuối giờ Giờ Ngọ (11h-13h): Là thời điểm trong năm. Tất cả các mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tình trạng thị phi, truyền miệng. Công việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và pháp luật nên từ tốn và thư thái Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích Khẩu. Dễ xảy ra mâu thuẫn hay xích mích. Mọi người nên trì hoãn Hora que (15h-17h): Đã đến giờ Tiểu vận. Thoát với may mắn. Khai trương, đàm phán, giao dịch sinh lời. Công việc thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý Giờ Dậu (17h-19h): Là Đại Đường. Cầu tài không lợi, ra ngoài hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng mới qua được Giờ Tuất (19h – 21h): Là giờ Đại an. Cây cầu đi về hướng tây và nam. Lối ra vắng lặng. Dù bạn làm gì, bạn sẽ hạnh phúc Giờ Hợi (21:00-11:00): Đã đến lúc ăn mừng. Niềm vui đến. Cây cầu đi về phía nam. Lối ra vắng lặng. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.

Tham Khảo Thêm:  Một năm có bao nhiêu ngày, tuần, quý cập nhật mới nhất 2020

Cây bách tổ tiên: Giáp ngày: Đừng mở kho, tiền là lãng phí Ngày Thân: Đừng dọn giường, ma trong phòng

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

© 2023 asvho.org.vn - WordPress Theme by WPEnjoy