Xentimét là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến hiện nay và không còn quá xa lạ với mọi người. Tuy nhiên, một số người thắc mắc về vấn đề quy đổi centimet sang đơn vị khác hoặc ngược lại. Tìm hiểu về 1 mm bằng bao nhiêu cm? cùng nhau khí hậu sẵn sànginst acad.org trong bài viết dưới đây!
I. Biết các đơn vị đo độ dài
1. Xéc-ti-mét là gì?
Bảng chuyển đổi đơn vị độ dài được sắp xếp từ lớn nhất đến nhỏ nhất, từ trái sang phải
Centimet được viết tắt là centimet. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài. Và 1 cm được đo bằng 1/100m. Do đó, cm được sử dụng để đo các mặt hàng có chiều dài trung bình hoặc ngắn. Chúng tôi cũng đã sử dụng in ấn với các công cụ đo lường để giúp học sinh, sinh viên và đo lường trong cuộc sống hàng ngày.
2. Mi-li-mét là gì?
Milimet được viết tắt là mm. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài. Và 1 mm bằng 1/1000m. Nó có kích thước nhỏ nhất tính theo hệ mét rồi đến cm. Nó thường được sử dụng để đo các đối tượng nhỏ.
II. 1 mm bằng bao nhiêu cm
1mm = 0,1cm
Bảng chuyển đổi đơn vị độ dài được sắp xếp từ lớn nhất đến nhỏ nhất, từ trái sang phải. Bạn phải nhớ thứ tự các đơn vị trong bảng để quá trình tính toán, quy đổi được chính xác và tiết kiệm thời gian hoàn thành tối đa.

1. 1 mm bằng bao nhiêu nm, micromet, inch, dm, m, hm, km.
Theo thứ tự từ bé đến lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.
- 1 mm = 1000000 nm (nanomet)
- 1 mm = 1000 m (micromet)
- 1 mm = 0,1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
- 1 mm = 0,03937 inch
- 1mm = 0,01dm
- 1mm = 0,001m
- 1 mm = 0,00001 mm
- 1 mm = 0,000001 km (1 x 10-6 )
2. Chuyển đổi 1 mm sang inch, pixel
- 1 mm = 0,000001 km
- 1 mm = 0,00001 mm
- 1 mm = 0,0001 đập
- 1mm = 0,001m
- 1mm = 0,01dm
- 1mm = 0,1cm
- 1 mm = 1.000 m
- 1 mm = 1.000.000nm
- 1 mm = 10.000.000 Angstrom (Å)
3. Hệ thống đo lường Anh-Mỹ
- 1 mm = 6,2137 × 10-7 dặm (dặm)
- 1 mm = 4,97 x 10-6 ống dài
- 1 mm = 0,03937 inch (”)
- 1 mm = 0,00109 thước Anh (yard)
- 1 mm = 0,00328 ft/ft (feet)
4. Đơn vị thiên văn
- 1 mm = 3,24 × 10-20 phân tích cú pháp (mảnh)
- 1 mm = 1,06 × 10-19 năm ánh sáng
- 1 mm = 6,68 × 10-15 đơn vị thiên văn (AU)
- 1 mm = 5,56 × 10-14 phút ánh sáng
- 1 mm = 3,334 × 10-12 giây ánh sáng
Công thức tham khảo: thegioididong.com
III. Bài tập vận dụng kiến thức quy đổi

chủ đề 1
- 1 mm = … cm
- 3 mm = …cm
- 60 mm = … cm
- 900 mm =… cm
- 1000 mm = … cm
- 120 mm = … cm
- 6900 mm = … cm
Chủ đề 2:
- 1mm = …dm
- 6 mm = …dm
- 50 mm = …dm
- 700 mm =…dm
- 4000 mm = …dm
- 8900 mm = …dm
- 120 mm = …dm
Chủ đề 3:
- 12 mm = … m
- 7mm = …m
- 11 mm = … m
- 100mm =…m
- 1300 mm = … m
- 4000 mm = …m
- 690 mm = …m
Chủ đề tham khảo cho: lapcamerahanoi.com
Dưới đây là một số bài tập ứng dụng cơ bản mà tôi muốn giới thiệu, với các chuyển đổi độ dài và câu trả lời cho các câu hỏi của chúng tôi. 1 mm bằng bao nhiêu cm. Hi vọng những thông tin trong chuyên mục giáo dục Điều này sẽ giúp bạn tính toán và quy đổi đầy đủ và chính xác nhất.